1.Sản phẩm sữa, trứng chim, mật ong thiên nhiên
Bao gồm cả sản phẩm sữa hoặc cream, có đường hay không có đường, bơ, sữa chua, pho mát, trứng chim, mật ong thiên nhiên, v.v… Việc nhập khẩu phải:
- · Phù hợp với các quy định tiêu chuẩn về chất lượng của FDA
- · Phù hợp với quy định của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến.
- · Đối với sữa và cream phải có giấy phép nhập khẩu của FDA
- · Phù hợp với quy định của APHIS thuộc USDA, các quy định của Cục Thú Y (VS) về phòng bệnh thú y và trong một số trường hợp phải có giấy phép nhập khẩu
- · Các mặt hàng bơ, pho mát phải có hạn ngạch (Hạn ngạch) nhập khẩu do USDA cấp hàng năm cho các nước xuất khẩu.
- · Đối với sữa và cream: Mark và nhãn được dán trên container nhập khẩu và ghi rõ: tên sản phẩm, số giấy phép, tên và địa chỉ người gửi. Đối với trứng các loại phải ghi rõ nước xuất xứ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này:
Số văn bản |
Loại biện pháp áp dụng |
Các cơ quan nhà nước điều hành |
19 CFR 12.1 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn | Sacretary of Health, US Treasury |
19 CFR Part 132 | AAA-Hạn ngạch nhập khẩu nông sản | USDA |
19 CFR Part 94 | Xuất xứ nông sản hạn chế nhập khẩu | USCS |
21 CFR 1.83 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn | Sacretary of Health, US Treas |
21 UCS 1031 et seq | Giám định trứng, nhãn mác, tiêu chuẩn | USDA |
21 UCS 141 et seq | Thành phần, vệ sinh, Giám định, phép | FDA, USDA, APHIS, EPA |
21 UCS 301 et seq | Cấm nhập khẩu hàng giả | USCS, CFSAN |
7 CFR 56.1 | Quy chế tiêu chuẩn chế biến trứng | USDA |
7 CFR 59.900 et seq | Giám định trứng, nhãn mác, tiêu chuẩn | USDA |
7 USC 601 et seq | AAA-Hạn ngạch nhập khẩu nông sản | USDA |
9 CFR 95.13 et seq | Cấm nhập khẩu sản phẩm động vật do vệ sinh | FDA, USDA, APHIS, EPA |
2.Các sản phẩm có nguồn gốc động vật khác
Bao gồm các sản phẩm: tóc người, lông ngựa, lông vịt, lông ngỗng, xương, ngà, sừng, vỏ con rùa, san hô và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật. Việc nhập khẩu phải:
- · Phù hợp với các quy định tiêu chuẩn về chất lượng của FDA
- · Phù hợp với quy định của FDA về các thủ tục và thông báo hàng đến.
- · Phù hợp với các quy định về nhập khẩu của USDA và FWS
- · Lông chim hoang dã phải theo các quy định về nhập khẩu của FWS
- · Lông vịt, ngỗng thô, nếu không phải từ các loài nuôi, thì phải theo các quy định về động vật hoang dã
- · Nhãn và ký hiệu tuỳ từng loại. Nếu là sản xuất từ động vật hoang dã phải ghi rõ tên, địa chỉ của người nhập khẩu, người xuất khẩu và mô tả chính xác sản phẩm.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này:
Số văn bản |
Loại biện pháp áp dụng |
Các cơ quan nhà nước điều hành |
16 USC 1531 | Cấm nhập khẩu thịt thú dữ | CITES |
16 USC 2401 | Cấm nhập khẩu chim Bắc Cực | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 3371 et seq | Cấm nhập khẩu động vật quý nước khác cấm | Lacey Act |
16 USC 4201 | Cấm nhập khẩu ngà voi | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 4901 | Bỏ một số loài chim CITES cấm nhập khẩu | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 703 et seq | Cấm nhập khẩu thịt hiếm | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
16 USC 742a et seq | Cấm và hạn chế nhập khẩu | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
18 USC 42 et seq | Thủ tục khai báo Hải quan | FDA, NMFS, FWS, CFSAN, |
19 CFR 12.1 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn | Sacretary of Health, US Treas |
19 CFR 12.26 et seq | Danh sách động vật cấm và hạn chế nhập khẩu | APHIS |
21 CFR 1.83 et seq | Tiêu chuẩn kỹ thuật, mã, nhãn | Sacretary of Health, US Treas |
21 USC 301 et seq | Cấm nhập khẩu hàng giả | USCS, CFSAN |
50 CFR Parts 10, 13 and 16 | Cấm nhập khẩu thú hoang | FDA, APHIS, NMFS, FWS, CFSAN, CDC, USCS |
CITES | Cấm nhập khẩu động thực vật quý hiếm | FDA, NMFS, FWS, CFSAN, |